Tím tinh thể
Tím tinh thể

Tím tinh thể

tím base 3
Tím Baszol 57L[cần dẫn nguồn]
Brilliant Violet 58[cần dẫn nguồn]
Hexamethyl-p-rosaniline chloride[cần dẫn nguồn]
Methylrosanilide chloride[cần dẫn nguồn]
Methyl Violet 10B[cần dẫn nguồn]
Methyl Violet 10BNS[cần dẫn nguồn]
[Cl-].CN(C)c1ccc(cc1)[C+](c1ccc(cc1)N(C)C)c1ccc(cc1)N(C)C[Cl-].CN(C)C1=CC=C(C=C1)[C+](C1=CC=C(C=C1)N(C)C)C1=CC=C(C=C1)N(C)CTím tinh thể hay tím gentian (còn gọi là Methyl Violet 10B, hexamethyl pararosaniline chloride hoặc pyoctanin(e)[2]) là thuốc nhuộm triarylmethan. Loại thuốc nhuộm này được dùng để nhuộm mô và dùng trong phương pháp Gram để phân loại vi khuẩn. Tím tinh thể có tính kháng khuẩn, kháng nấm và anthelmintic, từng được coi là chất sát trùng hàng đầu. Tác dụng y học của chất này đã được thay thế bởi các loại thuốc mới, mặc dù nó vẫn nằm trong danh sách của Tổ chức Y tế thế giới.Tên gọi "tím gentian" bắt nguồn từ việc sử dụng hỗn hợp các thuốc nhuộm methyl pararosaniline (tím methyl) thường được gọi là tím tinh thể. Màu của thuốc nhuộm này giống với màu của những cánh hoa long đởm (tiếng Anh: gentian).

Tím tinh thể

Chỉ mục EU 612-204-00-2
Tham chiếu Beilstein 3580948
Số CAS 548-62-9
InChI
đầy đủ
  • 1/C25H30N3.ClH/c1-26(2)22-13-7-19(8-14-22)25(20-9-15-23(16-10-20)27(3)4)21-11-17-24(18-12-21)28(5)6;/h7-18H,1-6H3;1H/q+1;/p-1
Điểm sôi
Ký hiệu GHS
Công thức phân tử C
25N
3H
30Cl
Danh pháp IUPAC Tris(4-(dimethylamino)phenyl)methylium chloride[cần dẫn nguồn]
Phân loại của EU Xn N
Ngân hàng dược phẩm DB00406
Ảnh Jmol-3D ảnh
ảnh 2
PubChem 11057
Chỉ dẫn R R22, R40, R41, R50/53
Chỉ dẫn S S2, S26, S36/37/39, Bản mẫu:S46, S60, S61
KEGG D01046
Số RTECS BO9000000
Báo hiệu GHS DANGER
MeSH Gentian+violet
SMILES
đầy đủ
  • [Cl-].CN(C)c1ccc(cc1)[C+](c1ccc(cc1)N(C)C)c1ccc(cc1)N(C)C


    [Cl-].CN(C)C1=CC=C(C=C1)[C+](C1=CC=C(C=C1)N(C)C)C1=CC=C(C=C1)N(C)C

Khối lượng mol 407,979 g mol-1
Điểm nóng chảy 205 °C (478 K; 401 °F)
LD50 1,2 g/kg (oral, mice)
1,0 g/kg (oral, rats)[1]
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P273, P280, P305+351+338, P501
Mã ATC D01AE02,G01AX09
Tên khác Tím anilin[cần dẫn nguồn]

tím base 3
Tím Baszol 57L[cần dẫn nguồn]
Brilliant Violet 58[cần dẫn nguồn]
Hexamethyl-p-rosaniline chloride[cần dẫn nguồn]
Methylrosanilide chloride[cần dẫn nguồn]
Methyl Violet 10B[cần dẫn nguồn]
Methyl Violet 10BNS[cần dẫn nguồn]

Pyoktanin[cần dẫn nguồn]
Số EINECS 208-953-6
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H302, H318, H351, H410

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tím tinh thể http://redpoll.pharmacy.ualberta.ca/drugbank/cgi-b... http://chestofbooks.com/health/materia-medica-drug... http://www.scribd.com/doc/30109454/Triphenylmethan... http://mrw.interscience.wiley.com/emrw/97804712389... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://druginfo.nlm.nih.gov/drugportal/dpdirect.js... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/2272286 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/5034986